Cập nhật bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter và cách tra cứu - Sửa máy lạnh quận Tân Phú giá rẻ nhất TPHCM

Hot

12/04/2023

Cập nhật bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter và cách tra cứu

 Bằng cách sử dụng điều khiển chính hãng là bạn đã có thể tra cứu bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter để nắm được nguyên nhân gây nên một số lỗi cơ bản.

Cách tra cứu bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter

Trước tiên, để tra cứu được bảng mã lỗi trên máy lạnh điều hoà thì bạn phải kiểm tra dòng thiết bị đã được tích hợp tính năng này chưa. Thông thường chỉ những dòng thiết bị đời mới được trang bị khả năng tự phát hiện và thông báo một số lỗi cơ bản dưới dạng ký hiệu. Đối với các dòng máy lạnh Daikin Inverter thì đã có tính năng này. Tiếp theo, bạn có thể tra cứu lỗi bằng remote, nhưng phải là điều khiển chính hãng Daikin.

Để thực hiện kiểm tra mã lỗi, bạn thực hiện như sau:

Nhấn phím CANCEL trên điều khiển giữ một lúc khi nào thấy màn hình điều hòa hiện sang một màn hình hiển thị mới khác với màn hình hiển thị bình thường thì thả phiếm. Lúc này các bạn cần nhấn từng cái một vào chữ CANCAL màn hình sẽ hiển thị ra các mã lỗi như U4, U5 … cứ tiếp tục nhấn cho đến khi nào bạn nghe thấy dàn lạnh có tiếng kêu tít kéo dài thì dừng lại. Ký tự gồm chữ cái và số (hoặc 2 chữ cái) đang hiển thị trên màn hình điều khiển chính là mã nhận diện lỗi máy lạnh đang gặp phải. Với mã này, bạn hãy tra cứu với bảng mã lỗi bên dưới để xác định nguyên nhân gây lỗi.

Cập nhật bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter và cách tra cứu

Bằng việc tra cứu mã lỗi, bạn sẽ biết được những trục trặc thiết bị có thể đang gặp phải, từ đó có phương pháp sửa máy lạnh Daikin Inverter hiệu quả nhanh chóng nhất.

Cập nhật bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter

Dưới đây là bảng cập nhật bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter:

A0: Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài.

Lỗi board dàn lạnh

Thiết bị không tương thích

Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài

A1: Lỗi ở board mạch

Thay board dàn lạnh

A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H)

Kiểm tra bơm nước xả ra

Kiểm tra công tắc phao

Điện đã được cung cấp chưa

Lỗi board dàn lạnh

Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không

Lỏng dây kết nối

A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.

Thay mô tơ quạt

Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh

A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi

Lỗi bo dàn lạnh

Cánh đảo gió bị kẹt

Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió

Lỗi kết nối dây mô tơ Swing

A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).

Kết nối dây bị lỗi

Lỗi board dàn lạnh

Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van

AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh

PCB dàn lạnh

Kiểm tra đường ống thoát nước

Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi

C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

Lỗi bo dàn lạnh

Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng

C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.

Lỗi board dàn lạnh

Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi

C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi 

Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi

Lỗi board dàn lạnh

CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển

Lỗi board remote điều khiển

Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển

E1: Lỗi của board mạch.

Thay board mạch dàn nóng

E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.

Lỗi cảm biến áp lực cao

Lỗi công tắc áp suất cao

Lỗi board dàn nóng

Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao

Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột

Cập nhật bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter và cách tra cứu

E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.

Van chặn không được mở

Lỗi cảm biến áp suất thấp.

Lỗi board dàn nóng.

Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa)

E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter

Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.

Dây chân lock bị sai (U,V,W)

Lỗi bo biến tần

Van chặn chưa mở.

Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)

E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.

Hỏng máy nén thường

Điện áp cấp không đúng

Khởi động từ bị lỗi

Van chặn chưa mở.

Cảm biến dòng bị lỗi

E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.

Quạt bị kẹt

Lỗi mô tơ quạt dàn nóng

Lỗi board biến tần quạt dàn nóng

F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.

Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí

Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.

Lỗi board dàn nóng

H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.

Lỗi quạt dàn nóng

Dây truyền tín hiệu lỗi

Board Inverter quạt lỗi

H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.

Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi

Lỗi board dàn nóng

J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.

Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi

Board dàn nóng bị lỗi

J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T)

Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy

Lỗi board dàn nóng

>> Xem thêm: Nguyên nhân và cách sửa máy lạnh Daikin lỗi CC

J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về

Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút

Lỗi board dàn nóng

J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)

Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T

Lỗi board dàn nóng

JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.

Lỗi cảm biến áp suất cao

Lỗi bo dàn nóng

Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.

Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

Lỗi cảm biến áp suất thấp

Lỗi board dàn nóng

L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.

Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)

Lỗi board mạch

Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

L5: Máy nén biến tần bất thường

Hư cuộn dây máy nén Inverter

Lỗi khởi động máy nén

Board Inverter bị lỗi

L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.

Máy nén bị lỗi

Máy nén Inverter quá tải

Lỗi bo Inverter

Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)

L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.

Lỗi máy nén Inverter

Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)

Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động

Cập nhật bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter và cách tra cứu

Van chặn chưa mở

Lỗi board Inverter

LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển

Lỗi bộ lọc nhiễu

Lỗi board điều khiển dàn nóng

Lỗi board Inverter

Lỗi mô tơ quat

Lỗi quạt Inverter

Kết nối quạt không đúng

Lỗi máy nén

Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và board điều khiển dàn nóng

P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter

Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

Lỗi bo Inverter

PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng

Chưa cài đặt công suất dàn nóng

Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng

U0: Cảnh báo thiếu ga

Lỗi cảm biến áp suất thấp

Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)

Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)

Lỗi board dàn nóng

U1: Ngược pha, mất pha

Lỗi board dàn nóng

Nguồn cấp bị ngược pha

Nguồn cấp bị mất pha

U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.

Lỗi nguồn tức thời

Lỗi dây truyền tín hiệu

Mất pha

Lỗi bo Inverter

Lỗi bo điều khiển dàn nóng

Nguồn điện cấp không đủ

Lỗi máy nén

Lỗi mô tơ quạt

Lỗi dây ở mạch chính

U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng

Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất

Hệ thống địa chỉ không phù hợp

Lỗi board dàn lạnh

Lỗi board dàn nóng

Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2)

U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.

Lỗi có thể xảy ra do nhiễu

Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote

Lỗi bo remote

Lỗi bo dàn lạnh

Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote

U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng

Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích

Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng

Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H

Kiểm tra bo mạch dàn nóng

Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat

Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)

U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.

Lỗi kết nối điều khiển phụ

Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ

Lỗi board remote

U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.

Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh

Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống

Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống

Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống

UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…

Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.

Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh

Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh

Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế

Lỗi board dàn nóng

Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại

UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.

Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)

Lỗi bo điều khiển trung tâm

Lỗi board dàn lạnh

Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm

Thực tế trong quá trình sử dụng máy lạnh Daikin Inverter vẫn có thể xuất hiện những lỗi hư hỏng mà không thể tra cứu trong bảng mã lỗi. Vì vậy, khi sử dụng máy lạnh bạn phải thường xuyên chú ý đến tình trạng hoạt động của thiết bị. Nếu phát hiện có dấu hiệu bất thường mà không thể kiểm tra bằng điều khiển thì hãy gọi thợ chuyên sửa máy lạnh tại nhà.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Top Ad