Sửa bo mạch máy lạnh thường có bảng giá khá cao, nếu hư hỏng nặng cần thay board máy lạnh thì bảng giá còn cao hơn nữa. Bạn nên chọn dịch vụ sửa máy lạnh uy tín để được báo đúng giá sửa bo mạch.
Có nên chọn dịch vụ sửa bo mạch máy lạnh giá rẻ không?
Khi cần sửa máy lạnh hư board mạch, trước khi quan tâm đến bảng giá, bạn nên đặt chất lượng đội ngũ và dịch vụ lên hàng đầu. Một địa chỉ vệ sinh máy lạnh, sửa máy lạnh uy tín sẽ “báo đúng lỗi, sửa đúng giá”, từ đó giúp bạn sử dụng ổn định dài lâu, hạn chế các hư hỏng phát sinh, bảo vệ tuổi thọ thiết bị. Hơn hết, trong trường hợp cần thay board mạch thì với địa chỉ uy tín bạn sẽ được thay thế linh kiện chính hãng, giá tốt và có bảo hành. Vậy làm thế nào để nhận biết dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà uy tín? Hãy chọn nơi có thể cam kết với bạn những tiêu chí sau đây:
- Khắc phục được tất cả mọi sự cố ở máy lạnh.
- Sau sửa chữa máy lạnh hoạt động ổn định như mới.
- Chỉ thay thế các linh kiện chính hãng có giấy tờ nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Trong thời gian bảo hành hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
- Giá cả cạnh tranh, bảng giá niêm yết công khai.
- Nhân viên nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng hết lòng.
Bảng giá sửa bo mạch máy lạnh tại nhà có đắt không?
Nếu bạn so sánh trên thị trường thì có thể thấy bảnBảng giá sửa bo mạch máy lạnh tại nhà giá bao nhiêu?g giá tại đây cạnh tranh hàng đầu thị trường. Điểm khác biệt lớn nhất của VinCool là cung cấp dịch vụ “chất lượng cao với giá cả hợp lý”. Tại Điện Lạnh VinCool, bảng giá các gói sửa chữa máy lạnh được nghiên cứu và niêm yết công khai. Bảng giá VinCool còn được tối ưu nhờ đội ngũ đa năng giàu kinh nghiệm, hệ thống chi nhánh trải rộng khắp quận huyện TP.HCM, nhập linh kiện và trang thiết bị từ đối tác chính hãng giá tốt. Khách hàng VinCool cho biết luôn yên tâm vì chất lượng dịch vụ nhận được tương xứng với chi phí khi được cam kết nhiều lợi ích cho thiết bị và người sử dụng.
>> Xem thêm: Chi tiết bảng mã lỗi dàn lạnh máy lạnh Daikin inverter
Hơn hết, bạn luôn được tư vấn và tham khảo bảng giá sửa máy lạnh được niêm yết theo quy định công ty khi liên hệ yêu cầu dịch vụ. Đến với VinCool bạn sẽ luôn được biết trước bảng giá và không phát sinh các chi phí bất thường, kể cả trong quá trình bảo hành sau dịch vụ.
Dưới đây là bảng giá sửa máy lạnh tận nơi tại Điện Lạnh VinCool.
Phụ tùng thay thế | Công suất | ĐVT | Đơn gia | |
---|---|---|---|---|
(Vật tư + Công) | ||||
DÀN LẠNH | Sửa mất nguồn, chập/hở mạch | 1-2HP | lần | 350 – 500.000 |
Sửa board dàn lạnh (mono) | 1-2HP | lần | 450 – 600.000 | |
Sửa board dàn lạnh (inverter) | 1-2HP | lần | 550 – 850.000 | |
Thay cảm biến to phòng/dàn | 1-2HP | con | 400 – 500.000 | |
Thay mắt nhận tín hiệu | 1-2HP | con | 350 – 380.000 | |
Thay mô tơ lá đảo gió | 1-2HP | cái | 350 – 450.000 | |
Thay tụ quạt dàn lạnh | 1-2HP | cái | 250 – 350.000 | |
Thay stato dàn lạnh | 1-2HP | cái | 400 – 500.000 | |
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (AC) | 1-2HP | cái | 750 – 1tr2 | |
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (DC) | 1-2HP | cái | 950 – 1tr5 | |
Sửa chảy nước, đọng sương | 1-2HP | cái | 300 – 350.000 | |
Sửa xì dàn lạnh (hàn) | 1-2HP | cái | 400 – 450.000 | |
Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | 1-2HP | lần | 450 – 650.000 | |
Thay quạt (lồng sóc) | 1-2HP | cái | 450 – 650.000 | |
DÀN NÓNG | Sửa board dàn nóng (inverter) | 1-2HP | lần | 750 – 950.000 |
Thay tụ quạt dàn nóng | 1-2HP | cái | 450 – 480.000 | |
Thay tụ ( Kapa đề block) | 1-2HP | cái | 350 – 550.000 | |
Thay stator quạt dàn nóng | 1-2HP | cái | 600 – 700.000 | |
Thay cánh quạt dàn nóng | 1-2HP | cái | 450 – 650.000 | |
Thay mô tơ quạt dàn nóng | 1-2HP | cái | 650 – 850.000 | |
Sửa xì dàn nóng (hàn) | 1-2HP | lần | 600 – 900.000 | |
Thay rờ le bảo vệ block (tẹc mít) | 1-2HP | cái | 350 – 400.000 | |
Thay terminal nối 3 chân block | 1-2HP | bộ | 250 – 300.000 | |
Thay bộ dây nối 3 chân lock | 1-2HP | bộ | 350 – 400.000 | |
Thay khởi động từ (contactor) | 1-2HP | cái | 800 – 1tr | |
Thay block máy lạnh | 1-2HP | cái | LIÊN HỆ | |
HỆ THỐNG | Sửa nghẹt đường thoát nước | 1-2HP | lần | 150 – 300.000 |
Thay gen cách nhiệt + si | 1-2HP | m | 50.000 – 90.000 | |
Thay bơm thoát nước rời | 1-2HP | cái | 1tr5 – 1tr8 | |
Nạp ga toàn bộ – R22 (mono) | 1HP | máy | 350.000 – 450.000 | |
1.5HP | máy | 400.000 – 500.000 | ||
2HP | máy | 500.000 – 600.000 | ||
Nạp ga toàn bộ – 410A (inverter) | 1HP | máy | 650.000 – 750.000 | |
1.5HP | máy | 700.000 – 800.000 | ||
2HP | máy | 750.000 – 950.000 | ||
Lưu ý:
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét