Tham khảo các kích thước cục nóng, cục lạnh phổ biến hiện nay - Sửa máy lạnh quận Tân Phú giá rẻ nhất TPHCM

Hot

13/09/2021

Tham khảo các kích thước cục nóng, cục lạnh phổ biến hiện nay

Các chuyên gia sửa máy lạnh cho biết mỗi thương hiệu máy lạnh sẽ có kích thước cục nóng và cục lạnh khác nhau. Biết kích thước cục nóng và cục lạnh sẽ giúp bạn chọn vị trí lắp đặt máy lạnh phù hợp hơn.

Cấu tạo dàn nóng điều hoà

Cục nóng máy lạnh có vỏ ngoài làm bằng sắt hoặc thép không rỉ, được sơn tĩnh điện. Bên trong cục nóng sẽ bao gồm các bộ phận sau:

  • Tụ khởi động kích hoạt động cơ điện của máy nén.
  • Máy nén (block điều hòa) đẩy (hoặc hút) gas khí.
  • Quạt gió thổi khí nóng ra ngoài.
  • Dàn nóng gồm các ống đồng được uốn thành nhiều lớp đặt trong dàn lá nhôm, nóng lên khi hoạt động.
  • Bo mạch điều khiển (trên máy Inverter hoặc 1 số máy mới) cấp hoặc ngắt điện, điều khiển máy nén và quạt gió.
  • Van đảo chiều (trên điều hòa 2 chiều) đảo chức năng của cục nóng và cục lạnh.
Tham khảo các kích thước cục nóng, cục lạnh phổ biến hiện nay

Kích thước cục nóng một số thương hiệu phổ biến

Samsung

  • 9.000 BTU (1 HP): Dài 72 cm - Cao 48 cm - Dày 28 cm – 18,6kg
  • 12.000 BTU (1,5 HP): Dài 66 cm - Cao 47,5 cm - Dày 24,2 cm – 20,5kg
  • 18.000 BTU (2 HP): Dài 87,5 cm - Cao 54,8 cm - Dày 28,4 cm – 30,2kg
  • 24.000 BTU (2,5 HP): Dài 87,5 cm - Cao 54,8 cm - Dày 28,4 cm – 34,5kg

Panasonic

  • 9.000 BTU (1 HP): Dài 72,5 cm - Cao 51 cm - Dày 26,5 cm – 22kg
  • 12.000 BTU (1,5 HP): Dài 78 cm - Cao 54.2 cm - Dày 28,9 cm – 29kg
  • 18.000 BTU (2 HP): Dài 91 cm - Cao 62 cm - Dày 33 cm – 35kg
  • 24.000 BTU (2,5 HP): Dài 82,4 cm - Cao 61,9 cm - Dày 29,9 cm – 41kg

Daikin

  • 9.000 BTU (1 HP): Dài 73 cm - Cao 41,8 cm - Dày 27 cm – 22kg
  • 12.000 BTU (1,5 HP): Dài 69,5 cm - Cao 41,8 cm - Dày 24,4 cm – 25kg
  • 18.000 BTU (2 HP): Dài 82,5 cm - Cao 73,5 cm - Dày 30 cm – 43kg
  • 24.000 BTU (2,5 HP): Dài 82,5 cm - Cao 73,5 cm - Dày 30 cm – 43kg

 LG

  • 9.000 BTU (1 HP): Dài 78 cm - Cao 50 cm - Dày 23 cm – 20kg
  • 12.000 BTU (1,5 HP): Dài 72 cm - Cao 50 cm - Dày 27 cm – 23kg
  • 18.000 BTU (2 HP): Dài 86 cm - Cao 55 cm - Dày 32 cm – 32,5kg
  • 24.000 BTU (2,5 HP): Dài 87 cm - Cao 65 cm - Dày 33 cm – 41,5kg 

Electrolux

  • 9.000 BTU (1 HP): Dài 76 cm - Cao 43 cm - Dày 28 cm – 18,6kg
  • 12.000 BTU (1,5 HP): Dài 78 cm - Cao 55 cm - Dày 26 cm – 20kg
  • 18.000 BTU (2 HP): Dài 103,5 cm - Cao 38 cm - Dày 29,5 cm – 32kg
Tham khảo các kích thước cục nóng, cục lạnh phổ biến hiện nay

Kích thước dàn lạnh điều hoà

Kích thước tiêu chuẩn cục lạnh điều hòa có sự tương đồng giữa các hãng, chủ yếu khác nhau ở công suất của sản phẩm:

  • 9.000 BTU (1 HP): Dài 82,6cm - Cao 26,1cm - Dày 26,1cm – 9,7kg
  • 12.000 BTU (1,5 HP): Dài 82,6cm - Cao 26,1cm - Dày 26,1cm – 9,8kg
  • 18.000 BTU (2 HP): Dài 89,6cm - Cao 26,1cm - Dày 26,1cm – 10,8kg

Ngoài kích thước thì công suất là yếu tố bạn cần quan tâm khi mua máy lạnh và lắp đặt máy lạnhsửa máy lạnh tại nhà.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Post Top Ad