Điện Lạnh VinCool cung cấp bảng giá sửa máy lạnh quận Tân Phú tại nhà cạnh tranh hàng đầu thị trường. Khách hàng luôn được báo trước bảng giá chi tiết, cam kết không phát sinh chi phí bất thường khi sửa chữa vệ sinh máy lạnh.
Hiện nay, trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh có rất nhiều đơn vị sửa máy lạnh tuy nhiên Điện lạnh VinCool là cái tên được đông đảo khách hàng biết tới. Với đội ngũ sửa máy lạnh giàu kinh nghiệm, hệ thống chi nhánh trải rộng, trang thiết bị kỹ thuật hiện đại, dịch vụ sửa máy lạnh quận Tân Phú tại nhà của VinCool đang là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng tại TP.HCM.
Khách hàng luôn được tư vấn miễn phí mọi thông tin
Khi liên hệ đến VinCool, đội ngũ tư vấn viên luôn túc trực 24/7 sẵn sàng cung cấp mọi thông tin cần thiết cho khách hàng hoàn toàn miễn phí. Nhằm mang đến sự thuận tiện và nhanh chóng cho khách hàng, tại VinCool các thông tin luôn rõ ràng minh bạch, từ trình độ đội ngũ, gói dịch vụ, hệ thống chi nhánh, quy trình làm việc, chính sách bảo hành hậu mãi đến bảng giá sửa chữa vệ sinh máy lạnh niêm yết. Bạn luôn có thể tìm kiếm thông tin mong muốn dễ dàng thông qua liên hệ hotline và các kênh truyền thông xã hội của VinCool.
Khách hàng luôn biết trước bảng giá sửa máy lạnh chi tiết
Báo giá rõ ràng chi tiết là quy định hàng đầu tại VinCool. Bảng giá dịch vụ sửa máy lạnh quận Tân Phú tại nhà chi tiết sẽ được kỹ thuật viên báo với khách hàng sau khi kiểm tra tình trạng thiết bị tại nhà. Bảng giá chi tiết này được đưa ra dựa trên tình trạng thiết bị và bảng giá dịch vụ niêm yết đã được khảo sát trước của công ty. Đội ngũ kỹ thuật viên tận tâm cam kết luôn ưu tiên bảng giá tốt nhất, không báo khống lỗi hay báo khống giá. Trong suốt quá trình sửa máy lạnh tại nhà, bất cứ vấn đề và chi phí phát sinh nào đều được báo trước với khách hàng, khi có sự đồng ý mới tiến hành thực hiện,cam kết không có những khoản chi phí phát sinh không rõ ràng.
Bảng giá dịch vụ sửa máy lạnh cạnh tranh hàng đầu
Tại VinCool, khách hàng luôn tiết kiệm rất nhiều khi sửa máy lạnh quận Tân Phú nhờ những chính sách tối ưu giá tốt nhất của công ty:
- Hệ thống chi nhánh rộng khắp
- Linh kiện chính hãng giá tốt
- Bảo hành dài hạn 3-12 tháng
- Chính sách hậu mãi hấp dẫn
Tham khảo bảng giá sửa chữa vệ sinh máy lạnh của Điện Lạnh VinCool theo thông tin bên dưới:
Phụ tùng thay thế | Công suất | ĐVT | Đơn gia | |
---|---|---|---|---|
(Vật tư + Công) | ||||
DÀN LẠNH | Sửa mất nguồn, chập/hở mạch | 1-2HP | lần | 350 – 500.000 |
Sửa board dàn lạnh (mono) | 1-2HP | lần | 450 – 600.000 | |
Sửa board dàn lạnh (inverter) | 1-2HP | lần | 550 – 850.000 | |
Thay cảm biến to phòng/dàn | 1-2HP | con | 400 – 500.000 | |
Thay mắt nhận tín hiệu | 1-2HP | con | 350 – 380.000 | |
Thay mô tơ lá đảo gió | 1-2HP | cái | 350 – 450.000 | |
Thay tụ quạt dàn lạnh | 1-2HP | cái | 250 – 350.000 | |
Thay stato dàn lạnh | 1-2HP | cái | 400 – 500.000 | |
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (AC) | 1-2HP | cái | 750 – 1tr2 | |
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (DC) | 1-2HP | cái | 950 – 1tr5 | |
Sửa chảy nước, đọng sương | 1-2HP | cái | 300 – 350.000 | |
Sửa xì dàn lạnh (hàn) | 1-2HP | cái | 400 – 450.000 | |
Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | 1-2HP | lần | 450 – 650.000 | |
Thay quạt (lồng sóc) | 1-2HP | cái | 450 – 650.000 | |
DÀN NÓNG | Sửa board dàn nóng (inverter) | 1-2HP | lần | 750 – 950.000 |
Thay tụ quạt dàn nóng | 1-2HP | cái | 450 – 480.000 | |
Thay tụ ( Kapa đề block) | 1-2HP | cái | 350 – 550.000 | |
Thay stator quạt dàn nóng | 1-2HP | cái | 600 – 700.000 | |
Thay cánh quạt dàn nóng | 1-2HP | cái | 450 – 650.000 | |
Thay mô tơ quạt dàn nóng | 1-2HP | cái | 650 – 850.000 | |
Sửa xì dàn nóng (hàn) | 1-2HP | lần | 600 – 900.000 | |
Thay rờ le bảo vệ block (tẹc mít) | 1-2HP | cái | 350 – 400.000 | |
Thay terminal nối 3 chân block | 1-2HP | bộ | 250 – 300.000 | |
Thay bộ dây nối 3 chân lock | 1-2HP | bộ | 350 – 400.000 | |
Thay khởi động từ (contactor) | 1-2HP | cái | 800 – 1tr | |
Thay block máy lạnh | 1-2HP | cái | LIÊN HỆ | |
HỆ THỐNG | Sửa nghẹt đường thoát nước | 1-2HP | lần | 150 – 300.000 |
Thay gen cách nhiệt + si | 1-2HP | m | 50.000 – 90.000 | |
Thay bơm thoát nước rời | 1-2HP | cái | 1tr5 – 1tr8 | |
Nạp ga toàn bộ – R22 (mono) | 1HP | máy | 350.000 – 450.000 | |
1.5HP | máy | 400.000 – 500.000 | ||
2HP | máy | 500.000 – 600.000 | ||
Nạp ga toàn bộ – 410A (inverter) | 1HP | máy | 650.000 – 750.000 | |
1.5HP | máy | 700.000 – 800.000 | ||
2HP | máy | 750.000 – 950.000 | ||
Lưu ý:
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét